Visa điện tử là loại visa (thị thực) được cục quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam cấp cho người nước ngoài qua hệ thống giao dịch điện tử. Thời hạn visa là 30 ngày, được nhập cảnh 1 lần, có 2 loại visa là du lịch và thương mại. Nếu bạn thuộc trong 46 công dân của các quốc gia trong danh sách bên dưới, bạn có thể truy cập ngay trang web của chính phủ Việt Nam https://evisa.xuatnhapcanh.gov.vn để nộp đơn xin thị thực.
Hoặc bạn có thể gửi 1 tấm hình mặt hộ chiếu + 1 ảnh thẻ 4 cm x 6 cm cùng các thông tin cần thiết cho chúng tôi tại địa chỉ email. Chúng tôi sẽ giúp bạn nộp đơn xin visa điện tử để đảm bảo bạn sẽ có được visa nhanh chóng, tiện lợi, hạn chế rủi ro. Thời gian xử lý là 1- 2 ngày .Trong trường hợp hồ sợ của bạn bị từ chối hoặc không được xử lý, bạn sẽ được hoàn phí dịch vụ hoặc hỗ trợ giải quyết hợp lý nhất.
Danh sách 46 quốc gia được phép xin visa điện tử để nhập cảnh Việt Nam
1. Azerbaijan | 17. United States of America (Mỹ) | 32. The Philippines |
2. Argentina | 18. Hungary | 33. Romania |
3. Armenia | 19. Greece (Hy Lạp) | 34. Spain (Tây Ban Nha) |
4. Ireland | 20. Italy (Ý) | 35. Sweden (Thụy Điển) |
5. Poland (Ba Lan) | 21. Kazakhstan | 36. China (Trung Quốc, không áp dụng cho hộ chiếu điện tử) |
6. Belarus | 22. Russia(Nga) | 37. Uruguay |
7. Bulgaria | 23. United Kingdom (Anh) | 38. Venezuela |
8. Brunei | 24. Luxembourg | 39. Norway (Na Uy) |
9. South Korea (Hàn Quốc) | 25. Myanmar | 40. Slovakia |
10. Germany (Đức) | 26. Mongolia (Mông Cổ) | 41. Australia (Úc) |
11. Chile | 27. Japan (Nhật Bản) | 42. United Arab Emirates (Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất) |
12. Colombia | 28. Panama | 43. Canada |
13. Czech Republic(Cộng hòa Séc) | 29. Peru | 44. India (Ấn Độ) |
14. Cuba | 30. Finland (Phần Lan) | 45. Netherlands (Hà Lan) |
15. Denmark (Đan Mạch) | 31. France (Pháp) | 46. New Zealand |
16. Timor Leste (Đông Timor ) |
Danh sách các cửa khẩu được sử dụng visa điện tử
CỬA KHẨU ĐƯỜNG BỘ | CỬA KHẨU ĐƯỜNG KHÔNG | CỬA KHẨU ĐƯỜNG BIỂN |
1. Cửa khẩu Móng Cái(Quảng Ninh, giáp Trung Quốc) | 1. Sân bay Nội Bài (Hà Nội) | 1. Cửa khẩu Cảng Hòn Gai(Quảng Ninh) |
2. Cửa khẩu Hữu Nghị(Lạng Sơn, giáp Trung Quốc) | 2. Sân bay Tân Sơn Nhất(Thành phố Hồ Chí minh) | 2. Cửa khẩu Cảng Hải Phòng(Hải Phòng) |
3. Cửa khẩu Lào Cai (Lào Cai, giáp Trung Quốc) | 3. Sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) | 3. Cửa khẩu Cảng Nha Trang(Khánh Hòa) |
4. Cửa khẩu Nậm Cắn (Nghệ An, giáp Lào) | 4. Sân bay Đà Nẵng | 4. Cửa khẩu Cảng Đà Nẵng(Đà Nẵng) |
5. Cửa khẩu Cầu Treo (Hà Tĩnh, giáp Lào) | 5. Sân bay Cát Bi (Hải Phòng) | 5. Cửa khẩu Cảng Quy Nhơn(Bình Định) |
6. Cửa khẩu Cha Lo (Quảng Bình, giáp Lào) | 6. Sân bay Cần Thơ | 6. Cửa khẩu Cảng Vũng Tàu(Bà Rịa – Vũng Tàu) |
7. Cửa khẩu Lao Bảo (Quảng Trị, giáp Lào) | 7. Sân bay Phú Quốc | 7. Cửa khẩu Cảng Thành phố Hồ Chí Minh(Thành phố Hồ Chí Minh) |
8. Cửa khẩu Bờ Y(Kon Tum, giáp Lào) | 8. Sân bay Phú Bài (Huế) | |
9. Cửa khẩu Mộc Bài (Tây Ninh, giáp Campuchia) | ||
10. Cửa khẩu Xa Mát (Tây Ninh, giáp Campuchia) | ||
11. Cửa khẩu Tịnh Biên(An Giang, giáp Campuchia) | ||
12. Cửa khẩu Sông Tiền(An Giang, giáp Campuchia) | ||
13. Cửa khẩu Hà Tiên(Kiên Giang; giáp Campuchia) |